mọt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰ʔt˨˩ | mɔ̰k˨˨ | mɔk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔt˨˨ | mɔ̰t˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamọt
- Loài sâu bọ khoét đục gỗ hay các hạt khô.
- Mọt gỗ.
- Mọt ngô.
- Kẻ đẽo khoét của dân.
- Hắn là một tên mọt già trong chế độ cũ.
Tính từ
sửamọt
Tham khảo
sửa- "mọt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Thổ
sửaDanh từ
sửamọt
- con mọt.