Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗiəŋ˧˥ɗiə̰ŋ˩˧ɗiəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗiəŋ˩˩ɗiə̰ŋ˩˧

Tính từ

sửa

điếng

  1. Ở vào trạng thái mất cảm giác toàn thân trong một thời gian ngắn do phải chịu một tác động rất mạnhđột ngột.
    Bị một cái tát đau điếng.
    Điếng người vì tin dữ.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa
  • Điếng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam