tênh
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Phó từ
tênh
- P. (kết hợp hạn chế). Đến mức như cảm giác thấy hoàn toàn trống không, trống trải.
- Nhà cửa trống tênh.
- Nhẹ tênh.
- Buồn tênh.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "tênh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)