Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
təjŋ˧˧ten˧˥təːn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
teŋ˧˥teŋ˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Phó từ sửa

tênh

  1. P. (kết hợp hạn chế). Đến mức như cảm giác thấy hoàn toàn trống không, trống trải.
    Nhà cửa trống tênh.
    Nhẹ tênh.
    Buồn tênh.

Dịch sửa

Tham khảo sửa