Tiếng Na Uy

sửa

Danh từ

sửa
  Xác định Bất định
Số ít lim limet
Số nhiều lim, limer lima, limene

lim

  1. Hồ, keo.
    Vi klarte å sette sammen vasen igjen med lim.

Từ dẫn xuất

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lim˧˧lim˧˥lim˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lim˧˥lim˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lim

  1. Cây lấy gỗ thường mọcrừng, thân tròn, kép lông chim, hoa nhỏ, gỗ màu nâu sẫm, rất rắn, thuộc loại gỗ quý.
    Phú ông xin đổi một bè gỗ lim. (ca dao)

Tham khảo

sửa