Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ɗï̤ŋ˨˩ɗïn˧˧ɗɨn˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ɗïŋ˧˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

Đình Mỹ Phước ở Long Xuyên
Đình Tân Quy Tây ở Sa Đéc

đình

  1. Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoànghọp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng).
    To như cột đình.
    (Tội) tày đình (tội rất lớn).
  2. Phầnphía trên trần của màn. Đình màn.
    Màn tuyn, đình bằng vải.
  3. Tên đệm của các họ Việt Nam trước, mang ý nghĩathường gắn với sự trang nghiêm, uy nghi và sự ổn định.
    Đình Hưng, Đình Đình.

Động từ

sửa

đình

  1. Ngừng lại hoặc làm cho phải ngừng lại.
    Tạm đình việc thi hành quyết định.

Dịch

sửa

Nhà công cộng của làng thời trước, dùng làm nơi thờ thành hoàng và họp việc làng (thường là nhà to, rộng nhất làng)

Tham khảo

sửa