Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɗə̤n˨˩ɗəŋ˧˧ɗəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɗən˧˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Tính từSửa đổi

đần

  1. Kém thông minh.
    Anh khôn nhưng vợ anh đần, lấy ai lo liệu xa gần cho anh. (ca dao)
  2. Thờ thẫn, không linh hoạt.
    Hỏi, nó chẳng nói, mặt nó cứ đần ra.

Tham khảoSửa đổi