dính
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
zïŋ˧˥ | jḭ̈n˩˧ | jɨn˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɟïŋ˩˩ | ɟḭ̈ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửadính
- Có tính chất dễ vào vật khác. Hồ rất dính. Dính như keo.
- Láy.
- Dinh dính. (
ý mức độ ít
Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.)
- Dinh dính. (
Động từ
sửadính
- Bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra.
- Kẹo ướt dính vào nhau.
- Dầu mỡ dính đầy tay.
- Chân dính bùn.
- Không còn một xu dính túi (kng. ).
- (Kng.) . Có mối quan hệ, liên quan không hay nào đó.
- Có dính vào một vụ bê bối.
Đồng nghĩa
sửaTrái nghĩa
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "dính", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)