Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zïŋ˧˥jḭ̈n˩˧jɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟïŋ˩˩ɟḭ̈ŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Tính từ Sửa đổi

dính

  1. tính chất dễ vào vật khác. Hồ rất dính. Dính như keo.
  2. Láy.
    Dinh dính. (ý mức độ ít
    Nếu bạn biết tên đầy đủ của ý mức độ ít, thêm nó vào danh sách này.
    )

Động từ Sửa đổi

dính

  1. Bám chặt lấy như được dán vào, gắn vào, khó gỡ, khó tách ra.
    Kẹo ướt dính vào nhau.
    Dầu mỡ dính đầy tay.
    Chân dính bùn.
    Không còn một xu dính túi (kng. ).
  2. (Kng.) . mối quan hệ, liên quan không hay nào đó.
    dính vào một vụ bê bối.


Đồng nghĩa Sửa đổi

Trái nghĩa Sửa đổi

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi