mụn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔn˨˩ | mṵŋ˨˨ | muŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mun˨˨ | mṵn˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamụn
- Nhọt nhỏ nổi ở ngoài da.
- Mặt đầy mụn.
- Mảnh, mẩu.
- Mụn vải.
- Đứa con (nói nhà hiếm con).
- Hiếm hoi, được có vài mụn.
Tham khảo
sửa- "mụn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)