thuốc
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
thuốc
- Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh.
- Viên thuốc cảm.
- Thuốc ho.
- Thuốc ngủ.
- Đơn thuốc.
- Đứt tay hay thuốc (tục ngữ).
- Một phương thuốc hiệu nghiệm.
- (Cũ; kng.) . Y khoa hoặc dược khoa.
- Sinh viên trường thuốc.
- (dùng trong một số tổ hợp, thường trước.
- Lá hay nhựa một số cây đã được chế biến, dùng để hút.
- Hút một điếu thuốc.
- Say thuốc.
Động từ
sửaTham khảo
sửa- "thuốc", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)