Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰuək˧˥tʰuək˩˧tʰuək˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰuək˩˩tʰuək˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

thuốc

  1. Chất được chế biến dùng để phòng hoặc chữa bệnh.
    Viên thuốc cảm.
    Thuốc ho.
    Thuốc ngủ.
    Đơn thuốc.
    Đứt tay hay thuốc (tục ngữ).
    Một phương thuốc hiệu nghiệm.
  2. (Cũ; kng.) . Y khoa hoặc dược khoa.
    Sinh viên trường thuốc.
  3. (dùng trong một số tổ hợp, thường trước.
  4. hay nhựa một số cây đã được chế biến, dùng để hút.
    Hút một điếu thuốc.
    Say thuốc.

Động từ

sửa

thuốc

  1. Chất được chế biếndạng như một loại thuốc, dùng để gây một tác dụng nhất định (do từ đứng sau trong tổ hợp biểu thị).
    Thuốc trừ sâu.
    Thuốc nhuộm.
    Thuốc đánh răng.
    Thuốc vẽ.
  2. (Kng.) . Giết bằng độc.
    Dùng bả thuốc chuột.
    Kẻ gian thuốc chết chó.
  3. (Kng.; id.) . Phỉnh nịnh, làm mê hoặc.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Mường

sửa

Danh từ

sửa

Tham khảo

sửa
  • Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội