Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
zaː˧˥ ka̰ː˧˩˧ja̰ː˩˧ kaː˧˩˨jaː˧˥ kaː˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɟaː˩˩ kaː˧˩ɟa̰ː˩˧ ka̰ːʔ˧˩

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

giá cả

  1. Giá hàng hoá nói chung.
    Giá cả ổn định.
    Lâu không đi chợ không biết giá cả dạo này ra sao.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi