Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ʨe˧˥ʨḛ˩˧ʨe˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʨe˩˩ʨḛ˩˧

Chữ Nôm

Từ tương tự

Danh từ

chế

  1. Tang.
    Để chế.
    Khăn chế.
  2. Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu.

Động từ

sửa

chế

  1. Nhạo để làm cho xấu hổ, e thẹn.
    Bị bạn chế.
    Chế hai đứa lấy nhau.
  2. Rót thêm vào để phát huy tác dụng.
    Chế thêm dầu.
  3. Làm ra, tạo ra.
    Chế ra một sản phẩm mới.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Nùng Vẻn

sửa

Danh từ

sửa

chế

  1. chị.

Tham khảo

sửa