chế
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨe˧˥ | ʨḛ˩˧ | ʨe˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨe˩˩ | ʨḛ˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “chế”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửachế
- Tang.
- Để chế.
- Khăn chế.
- Lời của vua phong thưởng cho công thần, viết theo lối văn tứ lục biền ngẫu, mỗi câu ngắt thành hai đoạn 4-6 hoặc 6-4 và có vế đối ở từng cặp câu.
Động từ
sửachế
- Nhạo để làm cho xấu hổ, e thẹn.
- Bị bạn chế.
- Chế hai đứa lấy nhau.
- Rót thêm vào để phát huy tác dụng.
- Chế thêm dầu.
- Làm ra, tạo ra.
- Chế ra một sản phẩm mới.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "chế", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nùng Vẻn
sửaDanh từ
sửachế
- chị.
Tham khảo
sửa- Xuân Lam (5 tháng 12 năm 2021) “Ẩn số” kho trầm tích văn hóa người Nùng Vẻn duy nhất ở Cao Bằng. Báo Cao Bằng điện tử.