đứng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɗɨŋ˧˥ | ɗɨ̰ŋ˩˧ | ɗɨŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɗɨŋ˩˩ | ɗɨ̰ŋ˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaTính từ
sửađứng
Động từ
sửađứng
- Ở tư thế thân thẳng, chỉ có chân đặt trên mặt nền, chống đỡ cả toàn thân; phân biệt với nằm, ngồi. Đứng lên, ngồi xuống.
- Ở vào một vị trí nào đó.
- Người đứng đầu nhà nước.
- Đứng về một phe.
- Thái độ đứng trước cái sống, cái chết.
- (Thường dùng trước ra) . Tự đặt mình vào một vị trí, nhận lấy một trách nhiệm nào đó.
- Đứng ra dàn xếp vụ xung đột.
- Đứng ra bảo lãnh cho được tạm tha.
- Ở vào trạng thái ngừng chuyển động, phát triển.
- Đang đi, đứng lại.
- Đồng hồ đứng.
- Trời đứng gió.
- Chặn đứng bàn tay tội ác.
- Tồn tại, không bị đổ (thường dùng với nghĩa bóng).
- Chính phủ lập sau đảo chính chỉ đứng được mấy ngày.
- Quan điểm đó đứng vững được.
- (Dùng trước máy) . Điều khiển ở tư thế đứng.
- Công nhân đứng máy. — Đứng một lúc năm máy.
- (Hay t.) . (dùng trong một số tổ hợp, sau một từ khác). Có vị trí thẳng góc với mặt đất.
- Vách núi thẳng đứng như bức tường.
- Dốc dựng đứng.
- Tủ đứng.
Xem thêm
sửa- (Ph.) .Xem đấng
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "đứng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)