Tiếng Việt Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
həwk˧˥hə̰wk˩˧həwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
həwk˩˩hə̰wk˩˧

Phiên âm Hán–Việt Sửa đổi

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

hốc

  1. Chỗ lõm ăn sâu vào trong thân cây, vách đá, v. V. hoặc đào sâu xuống dưới đất.
    Hốc đá.
    Giấu vào hốc cây.
    Hốc mắt.
    Đào hốc tra hạt bí.

Tính từ Sửa đổi

hốc

  1. (Khuôn mặt) Gầy tóp, có nhiều chỗ lõm sâu.
    Gầy hốc.

Động từ Sửa đổi

hốc

  1. (Lợn) Ăn vục cả mõm vào, ngoạm từng miếng to.
  2. (Thgt.) . Ăn một cách thô tục.

Dịch Sửa đổi

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Số từ Sửa đổi

hốc

  1. sáu.