Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tət˧˥tə̰k˩˧tək˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tət˩˩tə̰t˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

tất

  1. Xem Bít tất.
  2. Toàn lượng, toàn số, hết cả.
    Còn bao nhiêu mua tất.

Tính từSửa đổi

tất

  1. Hết, chấm dứt.
    Ngồi đến lúc lễ tất.
  2. Ph. ắt hẳn.
    Có làm thì tất được tiền.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng MườngSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

tất

  1. đất.

Tiếng NguồnSửa đổi

Danh từSửa đổi

tất

  1. đất.

Tiếng ThổSửa đổi

Danh từSửa đổi

tất

  1. đất.