hào
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ha̤ːw˨˩ | haːw˧˧ | haːw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˧ |
hiện ▼Các chữ Hán có phiên âm thành “hào”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
hiện ▼Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửahiện ▼Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửahào
- Rãnh rộng và sâu dùng làm công sự chiến đấu hoặc đi lại, vận chuyển, làm chướng ngại vật.
- Hào giao thông.
- Đào hào đắp luỹ.
- Hào hố.
- Hào luỹ.
- Chiến hào.
- Giao thông hào.
- Hầm hào.
- Đơn vị tiền tệ trước đây bằng 1/10 đồng.
- Giá 1 đồng 3 hào.
- Một trong sáu vạch của một quẻ trong Kinh Dịch.
- Sáu mươi bốn quẻ, ba trăm dư hào (Lục Vân Tiên)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "hào", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)