Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cau
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Wikipedia
tiếng Việt có bài viết về:
cau
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Chữ Nôm
1.3
Từ tương tự
1.4
Danh từ
1.5
Động từ
1.6
Tham khảo
2
Tiếng K'Ho
2.1
Danh từ
2.2
Tham khảo
3
Tiếng Tay Dọ
3.1
Số từ
3.2
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
kaw
˧˧
kaw
˧˥
kaw
˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaw
˧˥
kaw
˧˥˧
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
槁
:
cảo
,
cau
,
khao
,
gụ
皐
:
cau
,
cao
𥢐
:
cau
,
cao
:
cau
皋
:
hao
,
cau
,
cao
臯
:
cau
,
cao
橰
:
cau
,
cao
槔
:
cau
,
cao
槹
:
cau
,
cao
,
gàu
,
gạo
榚
:
cau
:
cau
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cáu
cầu
Cẫu
cậu
câu
cẩu
cấu
Danh từ
cau
cau
Loài
cây
thuộc
họ
dừa
,
thân cột
,
chỉ có
lá
ở
ngọn
,
quả
dùng để
ăn
trầu
.
Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng
cau
. (
tục ngữ
)
Quả
của
cây
cau
dùng để
ăn
trầu
.
Yêu nhau
cau
bảy bổ ba, ghét nhau
cau
bảy bổ ra làm mười.
Động từ
sửa
cau
Nhíu
lông mày
.
Đôi mày
cau
lại.
Tham khảo
sửa
"
cau
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng K'Ho
sửa
Danh từ
sửa
cau
người
.
Tham khảo
sửa
Lý Toàn Thắng, Tạ Văn Thông, K'Brêu, K'Bròh (1985)
Ngữ pháp tiếng Kơ Ho
. Sở Văn hóa và Thông tin Lâm Đồng.
Tiếng Tay Dọ
sửa
Số từ
sửa
cau
chín
.
Tham khảo
sửa
Sầm Văn Bình (
2018
)
Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)
, Nghệ An
:
Nhà xuất bản Nghệ An