Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaw˧˧kaw˧˥kaw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaw˧˥kaw˧˥˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

 
cau

cau

  1. Loài cây thuộc họ dừa, thân cột, chỉ có ngọn, quả dùng để ăn trầu.
    Thiếu đất trồng dừa, thừa đất trồng cau. (tục ngữ)
  2. Quả của cây cau dùng để ăn trầu.
    Yêu nhau cau bảy bổ ba, ghét nhau cau bảy bổ ra làm mười.

Động từ sửa

cau

  1. Nhíu lông mày.
    Đôi mày cau lại.

Tham khảo sửa

Tiếng Tay Dọ sửa

Số từ sửa

cau

  1. chín.

Tham khảo sửa

  • Sầm Văn Bình (2018) Từ điển Thái–Việt (Tiếng Thái Nghệ An)[1], Nghệ An: Nhà xuất bản Nghệ An