Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sa̤ːw˨˩ʂaːw˧˧ʂaːw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʂaːw˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

sào

  1. Gậy dài bằng tre thường dùng để chống thuyền.
    Sông sâu sào ngắn khôn dò. (ca dao)
    Ruộng sâu đến một con sào (Nguyễn Công Hoan)
  2. Đơn vị diện tích đo ruộng, bằng một phần mười của một mẫu ta, tức là.
  3. Mét vuông.
    Có con mà gả chồng xa, ba sào ruộng chéo chẳng ma nào cày. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa