Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːw˧˥ka̰ːw˩˧kaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˩˩ka̰ːw˩˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

cáo

  1. Thú ăn thịt, sốngrừng, gần với chó, nhưng chân thấp, tai to và mõm nhọn, rất tinh khôn.
    Cáo bắt gà.
    Mèo già hóa cáo. (tục ngữ)
  2. (Ph.) . Mèo rừng.
  3. () . Bài văn thường lấy danh nghĩa nhà vua để công bố cho dân chúng biết những điều có tầm quan trọng lớn.
    Nguyễn Trãi viết bài cáo "Bình Ngô".

Tính từ

sửa

cáo

  1. (Kng.) . Tinh ranh, gian giảo.

Động từ

sửa

cáo

  1. () . Trình, thưa.
  2. Viện cớ để từ chối, để xin khỏi phải làm.
    Cáo ốm, không dự hội nghị.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa