kia
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Tính từ
kia
- Từ đặt sau danh từ chỉ sự vật ở nơi xa mình, ở ngoài mình, trái với này và đây.
- Cái nhà kia.
- Anh kia.
- Từ chỉ việc gì chưa làm đến, chưa nói đến.
- Việc kia.
- Từ chỉ thời gian đã qua, và cách ngày hay năm mình đang sống một ngày hay một năm.
- Hôm kia.
- Năm kia.
- Từ đặt sau ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong tương lai.
- Ngày kia sẽ lên đường.
- Từ đặt trước ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong quá khứ.
- Hôm kia, tôi đã về nhà.
Dịch
sửaĐại từ nhân xưng
sửaDịch
sửaPhó từ
sửaTham khảo
sửa- "kia", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)