Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kiə˧˧kiə˧˥kiə˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kiə˧˥kiə˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

kia

  1. Từ đặt sau danh từ chỉ sự vậtnơi xa mình, ở ngoài mình, trái với này và đây.
    Cái nhà kia.
    Anh kia.
  2. Từ chỉ việc gì chưa làm đến, chưa nói đến.
    Việc kia.
  3. Từ chỉ thời gian đã qua, và cách ngày hay năm mình đang sống một ngày hay một năm.
    Hôm kia.
    Năm kia.
  4. Từ đặt sau ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong tương lai.
    Ngày kia sẽ lên đường.
  5. Từ đặt trước ngày chỉ cái ngày còn cách hôm nay một ngày trong quá khứ.
    Hôm kia, tôi đã về nhà.

Dịch

sửa

Đại từ nhân xưng

sửa
  1. chỉ một vậtxa nơi mình, đối với đây, này.
    Kia là núi Tam Đảo, đây là sông Hồng.

Dịch

sửa

Phó từ

sửa
  1. Từ chỉ nơi xa chỗ mình.
    Quyển sách ở đâu?. - Kia
  2. Từ đệm ở cuối câu để nhấn mạnh nghĩa câu nói.
    Đẹp lắm kia.

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa

Tiếng Cia-Cia

sửa

Danh từ

sửa

kia

  1. mưa.