Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
cảo
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Từ tương tự
1.3
Danh từ
2
Tiếng Mường
2.1
Từ tương tự
2.2
Danh từ
2.3
Động từ
2.4
Tham khảo
3
Tiếng Tày
3.1
Cách phát âm
3.2
Danh từ
3.3
Động từ
3.3.1
Đồng nghĩa
3.4
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ka̰ːw
˧˩˧
kaːw
˧˩˨
kaːw
˨˩˦
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
kaːw
˧˩
ka̰ːʔw
˧˩
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cao
cào
cáo
cạo
Danh từ
cảo
(
Từ cũ
)
Tờ
viết
thảo
một
bài văn
.
Dụng cụ cơ khí tì lên một [bề mặt] cố định để tháo gỡ một vật thể
Cảo bạc đạn dên
Tiếng Mường
sửa
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
cao
cào
cão
Danh từ
cảo
Cáo
.
Gạo
.
Gáo
.
Gòn
.
Sắn
,
khoai mì
.
Động từ
sửa
cảo
Mách
,
bảo
.
Tham khảo
sửa
Nguyễn Văn Khang, Bùi Chỉ, Hoàng Văn Hành (
2002
)
Từ điển Mường - Việt
, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội
.
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaːw˨˩˧]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[kaːw˨˦]
Danh từ
sửa
cảo
máy
ép
,
máy
cán
.
Nghé
cảo
ỏi
―
máy ép
mía.
Nghé
cảo
phải
―
cái
máy cán
bông.
Động từ
sửa
cảo
cán
,
ép
.
cảo
phải
―
cán
bông hạt.
Đồng nghĩa
sửa
cắp
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên