Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ka̰ːw˧˩˧kaːw˧˩˨kaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːw˧˩ka̰ːʔw˧˩

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cảo

  1. (Từ cũ) Tờ viết thảo một bài văn.
  2. Dụng cụ cơ khí tì lên một [bề mặt] cố định để tháo gỡ một vật thể
    Cảo bạc đạn dên

Tiếng Mường sửa

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cảo

  1. Cáo.
  2. Gạo.
  3. Gáo.
  4. Gòn.
  5. Sắn, khoai mì.

Động từ sửa

cảo

  1. Mách, bảo.

Tham khảo sửa

  • Nguyễn Văn Khang; Bùi Chỉ; Hoàng Văn Hành (2002) Từ điển Mường - Việt, Nhà xuất bản Văn hóa Dân tộc Hà Nội.

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cảo

  1. máy ép, máy cán.
    Nghé cảo ỏimáy ép mía.
    Nghé cảo phảicái máy cán bông.

Động từ sửa

cảo

  1. cán, ép.
    cảo phảicán bông hạt.

Đồng nghĩa sửa

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên