Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
lɨəŋ˧˧lɨəŋ˧˥lɨəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
lɨəŋ˧˥lɨəŋ˧˥˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

lương

  1. Cái ăn dự trữ.
    Kho lương.
    Giao lương.
  2. Tiền công trả định kì, thường là hàng tháng, cho cán bộ công nhân viên.
    Làm công ăn lương.
    Nhận lương.
    Tăng lương giảm giờ làm.
  3. Người không theo đạo Thiên chúa, phân biệt với giáo dân.
    Lương giáo đoàn kết.
  4. Hàng dệt bằng ; the.
    Lương ba chỉ.

Tham khảo

sửa

Tiếng Tày

sửa

Cách phát âm

sửa

Tính từ

sửa

lương

  1. vàng.

Tham khảo

sửa
  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên