hao
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
haːw˧˧ | haːw˧˥ | haːw˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
haːw˧˥ | haːw˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “hao”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
hao
- Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó.
- Dầu bay hơi, hao mất nhiều.
- Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết.
- Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm.
- Cuộc chiến tranh hao người tốn của.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "hao". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)