Tiếng ViệtSửa đổi


Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
haːw˧˧haːw˧˥haːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
haːw˧˥haːw˧˥˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

hao

  1. Bị giảm mất đi một phần về số lượng, giảm dần từng ít một, do một nguyên nhân nào đó.
    Dầu bay hơi, hao mất nhiều.
  2. Tốn nhiều hơn so với mức thường, mức cần thiết.
    Mạ nhỏ cây, cấy hao lắm.
    Cuộc chiến tranh hao người tốn của.

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi