bear
Tiếng Anh
sửaCách phát âm
sửa- IPA: /ˈbɛr/
Hoa Kỳ | [ˈbɛr] |
Ngoại động từ
sửabear ngoại động từ /ˈbɛr/
- Mang, cầm, vác, đội, đeo, ôm.
- to bear a message — mang một bức thư
- to bear arms — mang vũ khí.
- to bear traces of a bombardment — mang dấu vết một cuộc ném bom
- the document bears no date — tài liệu không đề ngày
- to bear in mind — ghi nhớ; nhớ không quên
- Chịu, chịu đựng.
- to bear a part of the expenses — chịu một phần các khoản chi
- I can't bear that fellow — tôi không chịu được cái thằng cha ấy
- Sinh, sinh sản, sinh lợi.
- to fruit — ra quả, sinh quả
- to bear interest — sinh lãi, có lãi
- to bear a child — sinh con
- to be born in 1940 — sinh năm 1940
- to bear oneself — cư xử, xử sự
- Đầu cơ giá hạ (chứng khoán).
- Làm cho sụt giá (chứng khoán).
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của bear
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bear | |||||
Phân từ hiện tại | bearing | |||||
Phân từ quá khứ | born, borne, hoặc yborn¹ | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bear | bear hoặc bore¹ | bears hoặc bore¹ | bear | bear | bear |
Quá khứ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc baredst¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ |
Tương lai | will/shall² bear | will/shall bear hoặc wilt/shalt¹ bear | will/shall bear | will/shall bear | will/shall bear | will/shall bear |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bear | bear hoặc bore¹ | bear | bear | bear | bear |
Quá khứ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ |
Tương lai | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bear | — | let’s bear | bear | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từ
sửabear nội động từ /ˈbɛr/
- Chịu, chịu đựng.
- to grin and bear — cười mà chịu đứng
- Chống đỡ, đỡ.
- this beam can't bear — cái xà này không chống đỡ nổi
- Có hiệu lực, ăn thua.
- this argument did not bear — lý lẽ đó chẳng ăn thua gì; lý lẽ đó không có hiệu lực
- Rẽ, quay, hướng về.
- to bear to the right — rẽ sang phải
- Ở vào (vị trí nào... ).
- this island bears N.E. of the harbour — đảo đó ở về phía đông bắc hải cảng
- Sinh, sinh sản, sinh lợi.
- all these pear-trees bear very well — những cây lê này sinh rất nhiều quả, những cây lê này rất sai quả
Chia động từ
sửaBảng chia động từ của bear
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to bear | |||||
Phân từ hiện tại | bearing | |||||
Phân từ quá khứ | born, borne, hoặc yborn¹ | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bear | bear hoặc bore¹ | bears hoặc bore¹ | bear | bear | bear |
Quá khứ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc baredst¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ |
Tương lai | will/shall² bear | will/shall bear hoặc wilt/shalt¹ bear | will/shall bear | will/shall bear | will/shall bear | will/shall bear |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | bear | bear hoặc bore¹ | bear | bear | bear | bear |
Quá khứ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ | bore hoặc bare¹ |
Tương lai | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear | were to bear hoặc should bear |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | bear | — | let’s bear | bear | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Thành ngữ
sửa- to bear away:
- Mang đi, cuốn đi, lôi đi.
- to bear away the prize — giật giải, đoạt giải, chiếm giải
- to be borne away by one's enthusiasm — để cho nhiệt tình lôi cuốn đi
- Đi xa, đi sang hướng khác.
- to bear down — đánh quỵ, đánh gục
- to bear down an enemy — đánh quỵ kẻ thù
- to bear down upon — sà xuống, xông vào, chồm tới
- to bear down upon the enemy — xông vào kẻ thù
- to bear in — (hàng hải) đi về phía
- they were bearing in with the harbour — họ đang đi về phía cảng
- Mang đi, cuốn đi, lôi đi.
- to bear of:
- to bear on (upon):
- to bear out:
- to bear up:
- to bear comparison with: Xem Comparison
- to bear a hand: Xem Hand
- to bear hard upon somebody: Đè nặng lên ai; đè nén ai.
- to bear a part: Chịu một phần.
- to bear a resemblance to: Xem Resemblance
- to bear with somebody: Khoan thứ ai, chịu đựng ai.
- to bear testimony to: Xem Testimony
- to bear witness to: Xem Witness
- it is now borne in upon me that...: Bây giờ tôi hoàn toàn tin tưởng rằng...
Danh từ
sửabear (số nhiều bears) /ˈbɛr/
- Con gấu.
- Người thô lỗ, người thô tục.
- (Thiên văn học) Chòm sao gấu.
- the Great Bear — chòm sao Gấu lớn, chòm sao Đại hùng
- Sự đầu cơ giá hạ (chứng khoán); sự làm cho sụt giá (chứng khoán).
- Người đầu cơ giá hạ (chứng khoán).
Thành ngữ
sửa- to be a bear for punishment: Chịu đựng được sự trừng phạt hành hạ, chịu đựng ngoan cường sự trừng phạt hành hạ.
- to sell the bear's skin before one has caught the bear: Bán da gấu trước khi bắt được gấu; chưa đẻ đã đặt tên.
- surly (sulky, cross) as a bear: Cau có, nhăn nhó, gắt như mắm tôm.
- to take a bear by the tooth: Liều vô ích; tự dấn thân vào chỗ nguy hiểm một cách không cần thiết.
Tham khảo
sửa- "bear", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)