Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
liə̤w˨˩liəw˧˧liəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
liəw˧˧

Chữ Nôm

sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

sửa

Danh từ

sửa

liều

  1. Số lượng dược phẩm dùng một lần hoặc trong một ngày.
    Uống thuốc đúng liều.
  2. . -.

Tính từ

sửa

liều

  1. Táo bạo đến mức không kể gì đến sự nguy hiểm; đến những hậu quả tai hại.
    Một liều ba bảy cũng liều,.
    Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa