liều
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
liə̤w˨˩ | liəw˧˧ | liəw˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
liəw˧˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửaliều
Tính từ
sửaliều
- Táo bạo đến mức không kể gì đến sự nguy hiểm; đến những hậu quả tai hại.
- Một liều ba bảy cũng liều,.
- Cầm bằng con trẻ chơi diều đứt dây. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "liều", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)