Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ʨə̰wŋ˩˧ʨəwŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ʨəwŋ˩˩ʨə̰wŋ˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

chống

  1. Đặt một vật hình thanh dài cho đứng vững ở một điểm rồi tựa vào một vật khác để giữ cho vật này khỏi đổ, khỏi ngã.
    Chống mái nhà.
    Chống gậy.
    Chống tay vào cằm.
  2. mạnh vào một đầu của chiếc sào đã được cắm xuống nước, để đẩy cho thuyền bè đi theo hướng ngược lại.
    Chống bè.
    Chống đò ngang.
  3. Hoạt động ngược lại, gây trở lực cho hành động của ai hoặc cho tác động của cái gì.
    Chống áp bức.
    Đê chống lụt.
    Thuốc chống ẩm.

Dịch sửa

Tham khảo sửa