sinh
Tiếng Anh sửa
Từ nguyên sửa
Viết tắt từ hyperbolic sine.
Danh từ sửa
sinh
- Ký hiệu cho hàm toán học sin hypecbol.
Từ liên hệ sửa
Tiếng Việt sửa
Tra từ bắt đầu bởi | |||
sinh |
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sïŋ˧˧ | ʂïn˧˥ | ʂɨn˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʂïŋ˧˥ | ʂïŋ˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “sinh”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
sinh
- Người học trò; (cũ) người thanh niên.
- Sinh rằng: Phác họa vừa rồi, phẩm đề xin một vài lời thêm hoa (Truyện Kiều).
Động từ sửa
sinh
- Đẻ ra.
- Sinh con ai nỡ sinh lòng. (tục ngữ).
- Tạo ra.
- Trời sinh voi, trời sinh cỏ. (tục ngữ).
- Nguyên nhân sinh bệnh.
- Đồng tiền vốn đã sinh lãi.
- Trở thành.
- Nuông con, nó sinh hư.
Tham khảo sửa
- "sinh". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)