Tiếng ViệtSửa đổi

 
gấu

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣəw˧˥ɣə̰w˩˧ɣəw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣəw˩˩ɣə̰w˩˧

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Danh từSửa đổi

gấu

  1. Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh.
    Dạy gấu làm xiếc.
  2. Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễchất dầu thơm, thường gọi là hương phụ.
    Rễ gấu dùng làm thuốc.
  3. Chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo hay ống quần.
    Áo quần sổ gấu.
  4. Ở một số vùng miền Trung, "gấu" là từ địa phương thay thế cho từ "gạo" (rice).
    Đâm gấu: dùng chày giã lúa trong cối đá thành hạt gạo.

DịchSửa đổi

loài động vật

Tính từSửa đổi

gấu

  1. Tham lam, ngổ ngáo.
    Không ai ưa hắn vì hắn rất gấu.

Tham khảoSửa đổi