gấu
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣəw˧˥ | ɣə̰w˩˧ | ɣəw˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣəw˩˩ | ɣə̰w˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửagấu
- Loài động vật có vú thuộc loại ăn thịt, nhưng cũng ăn cả thảo mộc, rất ưa mật ong, tuy dáng nặng nề, nhưng có thể chạy nhanh.
- Dạy gấu làm xiếc.
- Cỏ thuộc loại cói, thân tam giác, rễ có chất dầu thơm, thường gọi là hương phụ.
- Rễ gấu dùng làm thuốc.
- Chỗ vải khâu gấp lạ; ở dưới vạt áo hay ống quần.
- Áo quần sổ gấu.
- Ở một số vùng miền Trung, "gấu" là từ địa phương thay thế cho từ "gạo" (rice).
- Đâm gấu: dùng chày giã lúa trong cối đá thành hạt gạo.
Dịch
sửa- loài động vật
- Tiếng Anh: bear (en)
- Tiếng Armenia: արջ (hy) (arǰ)
- Tiếng Duy Ngô Nhĩ: ئېيىق (ug) (ëyiq)
- Tiếng Đức: Bär (de) gđ, Bärin (de) gc
- Tiếng Gruzia: დათვი (ka) (datvi)
- Tiếng Hungary: medve (hu)
- Tiếng Lào: ໝີ (lo) (mī)
- Tiếng Lự: ᦖᦲ (ṁii)
- Tiếng Mã Lai: beruang (ms)
- Tiếng Miến Điện: ဝံ (my) (wam), ဝက်ဝံ (my) (wak-wam)
- Tiếng Tajik: хирс (tg) (xirs)
- Tiếng Tây Ban Nha: oso (es) gđ
- Tiếng Tây Tạng: དོམ (dom)
- Tiếng Thái: หมี (th)
- Tiếng Thái Đen: ꪢꪲ
- Tiếng Trung Quốc: 熊 (hùng, xióng)
- Tiếng Uzbek: ayiq (uz)
Tính từ
sửagấu
Tham khảo
sửa- "gấu", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)