tách
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tajk˧˥ | ta̰t˩˧ | tat˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tajk˩˩ | ta̰jk˩˧ |
Từ nguyên
sửa- danh từ
- Từ tiếng Việt,
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaCác từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Danh từ
sửatách
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: cup
- Tiếng Hà Lan: kopje gt
- Tiếng Nga: чашка (čáška) gc
- Tiếng Pháp: tasse gc
- Tiếng Tây Ban Nha: taza gc
- Tiếng Thái: แก้ว (gâew)
Tính từ
sửatách
Động từ
sửatách
- Làm cho rời hẳn ra khỏi một khối, một chỉnh thể.
- Tách quả bưởi ra từng múi.
- Tách riêng từng vấn đề để xem xét.
Đồng nghĩa
sửaDịch
sửa- Tiếng Anh: separate
- Tiếng Hà Lan: afzonderen
- Tiếng Nga: отделять (otdelǎtʹ)
- Tiếng Pháp: séparer
- Tiếng Tây Ban Nha: separar
- Tiếng Thái: แยก
Tham khảo
sửa- "tách", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)