Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɓaːn˧˥ɓa̰ːŋ˩˧ɓaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɓaːn˩˩ɓa̰ːn˩˧

Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi

Chữ NômSửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tựSửa đổi

Động từSửa đổi

bán

  1. Đem đổi hàng hoá để lấy tiền.
    Bán hàng.
    Hàng ế không bán được.
    Mua rẻ bán đắt.
    Bán sức lao động.
  2. Trao cho kẻ khác cái quý giá để mưu lợi riêng.
    Bè lũ bán nước.
    Bán rẻ lương tâm cho quỷ dữ.
    Bán trôn nuôi miệng. (tục ngữ).

Tính từSửa đổi

  1. Một nửa của vật, trái với toàn bộ hay cả
    Bán tự động.

Tham khảoSửa đổi

Tiếng TàySửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

Danh từSửa đổi

bán

  1. giường thờ.
  2. nong.

Tham khảoSửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên