Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
bán
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Động từ
1.6
Tính từ
1.7
Tham khảo
2
Tiếng Tày
2.1
Cách phát âm
2.2
Danh từ
2.3
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
ɓaːn
˧˥
ɓa̰ːŋ
˩˧
ɓaːŋ
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ɓaːn
˩˩
ɓa̰ːn
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “bán”
绊
:
bán
,
bạn
姅
:
bán
,
bạn
絆
:
bán
,
ban
,
bạn
柈
:
bàn
,
bán
半
:
bán
扮
:
bán
,
ban
,
biện
,
phẫn
,
phân
怑
:
bán
胖
:
bàn
,
bán
,
phán
靽
:
bán
,
bạn
Phồn thể
絆
:
bán
半
:
bán
扮
:
bán
,
ban
,
phẫn
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
绊
:
bán
,
bạn
姅
:
bán
,
nữa
,
nửa
,
bắn
絆
:
bán
,
bện
,
bấn
,
bạn
,
bận
,
bặn
𧸝
:
bán
半
:
bướng
,
ban
,
bán
,
búng
,
bận
,
bớn
怑
:
bẳn
,
bán
,
bỡn
靽
:
bán
,
bạn
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
bẩn
bắn
bản
ban
bận
bần
bạn
bàn
bấn
Động từ
bán
Đem
đổi
hàng hoá
để
lấy
tiền
.
Bán
hàng.
Hàng ế không
bán
được.
Mua rẻ
bán
đắt.
Bán
sức lao động.
Trao
cho
kẻ khác
cái
quý
giá
để
mưu
lợi
riêng
.
Bè lũ
bán
nước.
Bán
rẻ lương tâm cho quỷ dữ.
Bán
trôn nuôi miệng. (
tục ngữ
).
Tính từ
sửa
Một
nửa
của
vật
, trái với
toàn bộ
hay
cả
Bán
tự động
.
Tham khảo
sửa
"
bán
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)
Tiếng Tày
sửa
Cách phát âm
sửa
(
Thạch An
–
Tràng Định
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓaːn˧˥]
(
Trùng Khánh
)
IPA
(
ghi chú
)
:
[ɓaːn˦]
Danh từ
sửa
bán
giường
thờ
.
nong
.
Tham khảo
sửa
Lương Bèn (
2011
)
Từ điển Tày-Việt
(bằng tiếng Việt), Thái Nguyên
:
Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên