bán
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɓaːn˧˥ | ɓa̰ːŋ˩˧ | ɓaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɓaːn˩˩ | ɓa̰ːn˩˧ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “bán”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửabán
- Đem đổi hàng hoá để lấy tiền.
- Bán hàng.
- Hàng ế không bán được.
- Mua rẻ bán đắt.
- Bán sức lao động.
- Trao cho kẻ khác cái quý giá để mưu lợi riêng.
- Bè lũ bán nước.
- Bán rẻ lương tâm cho quỷ dữ.
- Bán trôn nuôi miệng. (tục ngữ).
Tính từ
sửaTham khảo
sửa- "bán", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Tày
sửaCách phát âm
sửa- (Thạch An – Tràng Định) IPA(ghi chú): [ɓaːn˧˥]
- (Trùng Khánh) IPA(ghi chú): [ɓaːn˦]
Danh từ
sửabán