gắt
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ɣat˧˥ | ɣa̰k˩˧ | ɣak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɣat˩˩ | ɣa̰t˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửagắt
- Thấy khó chịu, bực dọc vì một việc gì đó
- Vì bực tức với người dưới mà nói to một cách cáu kỉnh.
- Lão ấy về đến nhà là gắt với vợ con.
- Tt, trgt Quá đáng.
- Trưa hôm nay nắng.
- Thức ăn mặn gắt.
- Phê bình gắt.
Tham khảo
sửa- "gắt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)