Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣat˧˥ɣa̰k˩˧ɣak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣat˩˩ɣa̰t˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Động từ sửa

gắt

  1. Thấy khó chịu, bực dọc vì một việc gì đó
  2. bực tức với người dưới nói to một cách cáu kỉnh.
    Lão ấy về đến nhà là gắt với vợ con.
  3. Tt, trgt Quá đáng.
    Trưa hôm nay nắng.
    Thức ăn mặn gắt.
    Phê bình gắt.

Tham khảo sửa