xác nhận
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
saːk˧˥ ɲə̰ʔn˨˩ | sa̰ːk˩˧ ɲə̰ŋ˨˨ | saːk˧˥ ɲəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
saːk˩˩ ɲən˨˨ | saːk˩˩ ɲə̰n˨˨ | sa̰ːk˩˧ ɲə̰n˨˨ |
Động từ sửa
xác nhận
- Thừa nhận là đúng sự thật.
- Xác nhận chữ kí.
- Xác nhận lời khai.
- Tin tức đã được xác nhận.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "xác nhận". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)