hiệu lực
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hiə̰ʔw˨˩ lɨ̰ʔk˨˩ | hiə̰w˨˨ lɨ̰k˨˨ | hiəw˨˩˨ lɨk˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hiəw˨˨ lɨk˨˨ | hiə̰w˨˨ lɨ̰k˨˨ |
Danh từ
sửahiệu lực
- (hiệu: có công dụng; lực: sức) Tác dụng tốt đưa đến kết quả mĩ mãn.
- Chỉ có bố trí cán bộ đúng chỗ mới phát huy được hiệu lực của tổ chức (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
sửa- "hiệu lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)