cầm
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
Động từ
sửacầm
- Giữ trong bàn tay, giữa các ngón tay.
- Cầm bút viết.
- Cầm tay nhau.
- Đưa tay nhận lấy.
- Cầm tiền mà tiêu.
- Nắm để điều khiển, chỉ huy.
- Cầm lái.
- Cầm quân đi đánh giặc.
- Cầm quyền.
- Gửi của cải cho người khác giữ lại làm tin để vay tiền.
- Cầm ruộng cho địa chủ.
- Cầm đồ.
- Coi như là chủ quan đã nắm được, biết được.
- Vụ này cầm chắc]] sẽ thu hoạch khá.
- Giữ lại một chỗ, không cho tự do hoạt động.
- Cầm chân giặc.
- Cầm tù.
- Giữ khách ở lại, không để ra về; lưu lại.
- Cầm khách ở lại.
- Làm cho ngừng chảy ra ngoài cơ thể (nói về chất đang chảy ra nhiều và ngoài ý muốn).
- Tiêm thuốc cầm máu.
- Không cầm được nước mắt.
- (Thường dùng trong câu có ý phủ định) . Nén giữ lại bên trong, không để biểu hiện ra (nói về tình cảm).
- Không sao cầm được mối thương tâm.
- Cầm lòng.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "cầm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)