nặng
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Danh từ
- Xem dấu nặng
Tính từ
sửanặng
- Có trọng lượng hoặc khối lượng cao.
- Bao tải rất nặng.
- Có trọng lượng bao nhiêu đó.
- Em bé nặng 12 kg.
- Ở mức độ cao, có tác dụng làm cho phải chịu đựng nhiều.
- Máy hư hỏng rất nặng.
- Có tình cảm gắn bó, không dễ dứt bỏ được.
- Nặng lòng với nhau.
- Âm thanh hoặc mùi vị có tác động không êm dịu đến giác quan, gây cảm giác khó chịu.
- Bãi rác nặng mùi, kinh quá!
- Thiên về một phía nào đó, trong khi ít chú ý đến những phía khác.
- Sống nặng về tình cảm
- Ở một bộ phận của cơ thể có cảm giác khó chịu, không thoải mái, tựa như có cái gì đó đè lên.
- Nỗi lo đè nặng tâm trí.
- Đất có nhiều sét, ít tơi xốp, cày cuốc nặng nhọc, vất vả.
- Đất nặng, khó thoát nước, cây hay bị úng.
- Chất có khối lượng riêng lớn.
- Thuỷ ngân là kim loại nặng.
- Chương trình học tập có quá nhiều kiến thức mang tính hàn lâm, ít thực tế.
- Chương trình giáo dục Việt Nam còn khá nặng.