rằng
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
za̤ŋ˨˩ | ʐaŋ˧˧ | ɹaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ɹaŋ˧˧ |
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Động từ sửa
rằng
Liên từ sửa
rằng
- Từ biểu thị nội dung sắp nói là điều làm rõ cho điều vừa nói đến.
- Tôi tin rằng anh ấy sẽ thực hiện đúng lời hứa.
Dịch sửa
Tham khảo sửa
- "rằng". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)