thua
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwaː˧˧ | tʰuə˧˥ | tʰuə˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰuə˧˥ | tʰuə˧˥˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaĐộng từ
sửathua
- Không giành được, mà phải chịu để cho đối phương giành phần hơn, phần thắng trong cuộc tranh chấp hoặc đọ sức giữa hai bên; trái với được và thắng.
- Thua kiện.
- Thua trận.
- Thua hai bàn trắng.
Tham khảo
sửa- "thua", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng H'roi
sửaSố từ
sửathua
- hai.