Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vaːk˧˥ja̰ːk˩˧jaːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vaːk˩˩va̰ːk˩˧

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

vác

  1. Vật mang trên vai.
    Ở rừng về, mang theo một.
    Củi.

Động từ sửa

vác

  1. Mang một vật nặng đặt trên vai.
    Ăn no vác nặng. (tục ngữ)
    Một anh dân quân vai vác nỏ (Nguyễn Đình Thi)

Tham khảo sửa