nghị lực
Tiếng Việt
sửaTừ nguyên
sửaCách phát âm
sửaDanh từ
sửa- Ý chí kiên quyết và bền vững.
- Tư tưởng cách mạng khi đã triệt để thì tạo nên nghị lực phi thường (Võ Nguyên Giáp)
Tham khảo
sửa- "nghị lực", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)