mai
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaCác chữ Hán có phiên âm thành “mai”
Chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ

mai
- Tấm cứng bảo vệ lưng một số động vật.
- Ví dụ: Mai rùa.
- Ví dụ: Mai mực.
- Mái thuyền, mái cáng khum khum như mai rùa.
- Ví dụ: Mai thuyền.
- Ngày kế tiếp hôm nay.
- Ví dụ: Về đi, mai lại đến.
- Thời điểm trong tương lai gần, phân biệt với nay.
- Ví dụ: Nay đây mai đó.
- Lúc sáng sớm; trái với hôm.
- Ví dụ: Mai mưa trưa nắng, chiều nồm. (ca dao)
- Sương mai.
- Sao mai.
- Chuông mai.
- Dụng cụ có lưỡi sắt to, phẳng và nặng, tra cán thẳng đứng, dùng để đào, xắn đất.
- Ví dụ: Dùng mai đào hốc trồng cây .
- Thấy người ta ăn khoai vác mai chạy dài. (tục ngữ)
- Một loài hoa, có các loại như mai vàng, mai trắng, ... được trưng bày trong gia đình Việt Nam (miền nam) vào dịp Tết (đây là từ Hán Việt có gốc là chữ Hán 梅).
- Mối.
- Ví dụ: Bà mai.
Từ liên hệ
sửaDịch
sửaTham khảo
sửa- "mai", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)