mải
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ma̰ːj˧˩˧ | maːj˧˩˨ | maːj˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maːj˧˩ | ma̰ːʔj˧˩ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaPhó từ
sửamải trgt.
- Say mê làm việc gì đến mức không chú ý gì đến chung quanh.
- Ban ngày còn mải đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang. (ca dao)
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mải", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)