Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
ma̰ːj˧˩˧maːj˧˩˨maːj˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maːj˧˩ma̰ːʔj˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Phó từ

mải trgt.

  1. Say mê làm việc gì đến mức không chú ý gì đến chung quanh.
    Ban ngày còn mải đi chơi, tối lặn mặt trời đổ thóc vào rang. (ca dao)

Dịch

sửa

Tham khảo

sửa