mọi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mɔ̰ʔj˨˩ | mɔ̰j˨˨ | mɔj˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mɔj˨˨ | mɔ̰j˨˨ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamọi
- Người dân tộc thiểu số, văn hoá và đời sống còn lạc hậu (hàm ý khinh miệt, theo quan điểm kì thị dân tộc thời phong kiến, thực dân).
- (Khẩu ngữ) Đầy tớ (hàm ý phải phục vụ một cách vô nghĩa).
- Làm mọi không công.
Số từ
sửa- (Dùng phụ trước danh từ) Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả sự vật được nói đến.
- Mọi người đều tán thành.
- Giúp đỡ về mọi mặt.
- Tranh thủ mọi lúc mọi nơi.
- Từ chỉ số lượng không xác định, nhưng gồm tất cả những khoảng thời gian được nói đến, thuộc về trước đây, cho đến nay.
- Mọi ngày anh ấy về sớm.
- Mọi lần, không chờ lâu như thế.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mọi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)