xắn
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
san˧˥ | sa̰ŋ˩˧ | saŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
san˩˩ | sa̰n˩˧ |
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Động từ
sửaxắn
- (Cn. xăn) Vén cao lên cho gọn.
- Xắn quần đến đầu gối.
- Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm.
- Dùng mai xắn đất.
- Xắn bánh chưng.
Tham khảo
sửa- "xắn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)