Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Donate Now
If this site has been useful to you, please give today.
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
mụ
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.2.1
Phồn thể
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tính từ
1.6.1
Dịch
1.7
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
mṵʔ
˨˩
mṵ
˨˨
mu
˨˩˨
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
mu
˨˨
mṵ
˨˨
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “mụ”
妈
:
ma
,
mụ
姥
:
mẫu
,
mụ
,
lão
,
lạo
,
mỗ
媽
:
ma
,
mụ
Phồn thể
媽
:
ma
,
mụ
姥
:
mụ
,
mỗ
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
妈
:
ma
,
mụ
𠋦
:
mụ
媒
:
mồi
,
mối
,
môi
,
mai
,
moi
,
mụ
姥
:
mẫu
,
lão
,
múa
,
mỗ
,
mụ
媽
:
ma
,
má
,
mã
,
mụ
,
mợ
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
mủ
mu
mù
mũ
Danh từ
mụ
Từ
chỉ
hàng
cháu
trai
cháu
gái
của
vua
trong
triều
đình
nhà
Nguyễn
.
Người
đàn
bà
đã
có tuổi, xấu xa, thâm độc
(nghĩa xấu).
Lầu xanh có
mụ
.
Tú-bà (
Truyện Kiều
)
Nữ thần
đã
nặn
ra
hình
đứa
trẻ
và
trông nom
nó
đến.
Tuổi
, theo
mê tín
.
Cúng
mụ
.
Người
đàn
bà
chuyên
đỡ đẻ ở
nông thôn
(cũ).
Tính từ
sửa
mụ
mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ.
Làm việc nhiều quá
mụ
cả người.
Dịch
sửa
Tham khảo
sửa
"
mụ
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)