mụ
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaHà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
mṵʔ˨˩ | mṵ˨˨ | mu˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
mu˨˨ | mṵ˨˨ |
Các chữ Hán có phiên âm thành “mụ”
Chữ Nôm
sửa(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
sửaDanh từ
sửamụ
- Từ chỉ hàng cháu trai cháu gái của vua trong triều đình nhà Nguyễn.
- Người đàn bà đã có tuổi, xấu xa, thâm độc (nghĩa xấu).
- Lầu xanh có mụ.
- Tú-bà (Truyện Kiều)
- Nữ thần đã nặn ra hình đứa trẻ và trông nom nó đến.
- Tuổi, theo mê tín.
- Cúng mụ.
- Người đàn bà chuyên đỡ đẻ ở nông thôn (cũ).
Tính từ
sửamụ
- mệt mỏi, mất sáng suốt, mất trí nhớ.
- Làm việc nhiều quá mụ cả người.
Dịch
sửaTham khảo
sửa- "mụ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)