Tết
Tiếng ViệtSửa đổi
Từ nguyênSửa đổi
Bắt nguồn từ chữ Hán 節 (HV: tiết).
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tet˧˥ | tḛt˩˧ | təːt˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tet˩˩ | tḛt˩˧ |
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
Tết
- Ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân tộc.
- Tết Hàn Thực.
- Tết Trung Thu.
- Tết Nguyên Đán (nói tắt).
- Gói bánh chưng ngày Tết.
- Đi chúc Tết.
- Báo Tết.
Tham khảoSửa đổi
- Tra từ: Hệ thống từ điển chuyên ngành mở - Free Online Vietnamese dictionary, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam