Tiếng Việt

sửa
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên

sửa

Bắt nguồn từ chữ Hán (HV: tiết).

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tet˧˥tḛt˩˧təːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tet˩˩tḛt˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

Tết

  1. Ngày lễ lớn hằng năm, thường có cúng lễ, vui chơi, hội hè, theo truyền thống dân tộc.
    Tết Hàn Thực.
    Tết Trung Thu.
  2. Tết Nguyên Đán (nói tắt).
    Gói bánh chưng ngày Tết.
    Đi chúc Tết.
    Báo Tết.

Tham khảo

sửa

Tết”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)