Tiếng Việt Sửa đổi

 
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm Sửa đổi

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
muəj˧˥muə̰j˩˧muəj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
muəj˩˩muə̰j˩˧

Chữ Nôm Sửa đổi

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Danh từ Sửa đổi

muối

  1. hợp chất ion có một hay mấy ion kim cùng với ion hay nhóm ion không kim
  2. từ ngữ chung cho clorua nátri (NaCl)

Đồng nghĩa Sửa đổi

2. muối ăn

Dịch Sửa đổi

Động từ Sửa đổi

muối

  1. Cho muối vào ướp các loại thực phẩm để giữ được lâu hoặc làm thức ăn chua.
    Muối dưa, muối cà, muối thịt để dành.

Tham khảo Sửa đổi

Tiếng Tày Sửa đổi

Cách phát âm Sửa đổi

Danh từ Sửa đổi

muối

  1. viên.
  2. hạt, hột.

Tham khảo Sửa đổi

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên