Trang chính
Ngẫu nhiên
Đăng nhập
Tùy chọn
Quyên góp
Giới thiệu Wiktionary
Lời phủ nhận
Tìm kiếm
tấm
Ngôn ngữ
Theo dõi
Sửa đổi
Mục lục
1
Tiếng Việt
1.1
Cách phát âm
1.2
Phiên âm Hán–Việt
1.3
Chữ Nôm
1.4
Từ tương tự
1.5
Danh từ
1.6
Tham khảo
Tiếng Việt
sửa
Cách phát âm
sửa
IPA
theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
təm
˧˥
tə̰m
˩˧
təm
˧˥
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
təm
˩˩
tə̰m
˩˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “tấm”
沁
:
sấm
,
thấm
,
tẩm
,
tấm
,
tâm
Chữ Nôm
(
trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm
)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
沁
:
tăm
,
sấm
,
tắm
,
tấm
,
thấm
糁
:
tẩm
,
tám
,
tấm
吣
:
tăm
,
tấm
,
tầm
𥹀
:
tấm
㤈
:
tấm
心
:
tăm
,
tấm
,
tâm
,
tim
𥺑
:
tấm
𤗲
:
tấm
𬌓
:
tấm
𬌔
:
tấm
糝
:
tẩm
,
tám
,
tấm
,
tảm
,
tóm
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
tam
tạm
tằm
tâm
tẩm
tám
tăm
tắm
tầm
Danh từ
tấm
Mảnh
gạo
vỡ
nhỏ
ra
vì
giã
.
Từ
đặt
trước
tên
các
vật
mỏng
và
dài
.
Tấm
ván.
Tấm
lụa.
Từ
đặt
trước một
số
danh từ
để chỉ
đơn vị
hoặc một
số
danh từ
trừu tượng
.
Tấm
áo.
Tấm
lòng.
Tham khảo
sửa
"
tấm
", Hồ Ngọc Đức,
Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí
(
chi tiết
)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm
WinVNKey
, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (
chi tiết
)