mồi
Tiếng Việt
sửaCách phát âm
sửaChữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
mồi
- Đồi mồi, nói tắt.
- Tóc bạc da mồi.
- Những thứ động vật tìm kiếm, săn đuổi để ăn nói chung.
- Chim kiếm mồi cho con.
- Cá đớp mồi.
- Hổ rình mồi.
- Thức nhắm.
- Có rượu mà thiếu mồi.
- Bọn trẻ uống tốn mồi lắm.
- Con vật dùng để nhử con vật khác cùng loài.
- Chó mái chim mồi. (tục ngữ)
- Những thứ cuốn hút nhử người ta vào cạm bẫy.
- Dùng gái đẹp, tiền của làm mồi lôi kéo.
- Vật dẫn lửa thường vo bện lại.
- Châm mồi rơm.
- Mồi thuốc súng.
- Lượng thuốc lào vo tròn đủ cho một lần hút điếu cày.
- Hút liền một lúc hai mồi thuốc lào.
Tính từ
sửaĐộng từ
sửaTham khảo
sửa- "mồi", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)