cáng
Tiếng ViệtSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kaːŋ˧˥ | ka̰ːŋ˩˧ | kaːŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kaːŋ˩˩ | ka̰ːŋ˩˧ |
Phiên âm Hán–ViệtSửa đổi
Chữ NômSửa đổi
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tựSửa đổi
Danh từSửa đổi
cáng
- Võng có mui khi xưa dùng để chở người đi đường.
- Gia đình anh ấy còn giữ cái cáng vua ban cho cụ tổ là một thái y
- Dụng cụ để khiêng người bị thương hay người ốm.
- Một đoàn dũng sĩ khiêng cáng đứng chờ (Nguyễn Huy Tưởng)
Động từSửa đổi
cáng
- Khiêng bằng một cái cáng.
- Cáng thương binh về trạm cứu thương.
- Nhận về phần mình để làm.
- Vâng, việc đó tôi xin cáng.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)