Tiếng Việt sửa

Cách phát âm sửa

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kaːŋ˧˥ka̰ːŋ˩˧kaːŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kaːŋ˩˩ka̰ːŋ˩˧

Phiên âm Hán–Việt sửa

Chữ Nôm sửa

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự sửa

Danh từ sửa

cáng

  1. Võngmui khi xưa dùng để chở người đi đường.
    Gia đình anh ấy còn giữ cái cáng vua ban cho cụ tổ là một thái y
  2. Dụng cụ để khiêng người bị thương hay người ốm.
    Một đoàn dũng sĩ khiêng cáng đứng chờ (Nguyễn Huy Tưởng)

Động từ sửa

cáng

  1. Khiêng bằng một cái cáng.
    Cáng thương binh về trạm cứu thương.
  2. Nhận về phần mình để làm.
    Vâng, việc đó tôi xin cáng.

Tham khảo sửa

Tiếng Tày sửa

Cách phát âm sửa

Danh từ sửa

cáng

  1. cành.
  2. chi (tộc họ).

Tham khảo sửa

  • Lương Bèn (2011) Từ điển Tày-Việt[[1][2]] (bằng tiếng Việt), Thái Nguyên: Nhà Xuất bản Đại học Thái Nguyên