môi
Tiếng Việt sửa
Cách phát âm sửa
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
moj˧˧ | moj˧˥ | moj˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
moj˧˥ | moj˧˥˧ |
Phiên âm Hán–Việt sửa
Các chữ Hán có phiên âm thành “môi”
Chữ Nôm sửa
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự sửa
Danh từ sửa
môi
- Như muôi
- Phần thịt ở ngoài cửa miệng, che lấy răng.
- Môi hở răng lạnh. (tục ngữ)
- Người bện bằng rơm để phụ đồng.
- Người làm mối.
- Bà môi.
Dịch sửa
- Phần thịt ngoài miệng
Tham khảo sửa
- "môi". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Nguồn sửa
Danh từ sửa
môi
- môi.