Tiếng Việt

sửa

Cách phát âm

sửa
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fa̰ŋ˧˩˧faŋ˧˩˨faŋ˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
faŋ˧˩fa̰ʔŋ˧˩

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Tính từ

phẳng

  1. Bằng, đều trên bề mặt.
    Đường rải nhựa rất phẳng.
    Phẳng như mặt gương

Tham khảo

sửa

Tiếng Tay Dọ

sửa

Cách phát âm

sửa
  • IPA: /faŋ³³/

Danh từ

sửa

phẳng

  1. bờ (biển, sông, hồ).